MẪU HỢP ĐỒNG THIẾT KẾ, MẪU HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
Mẫu hợp đồng thiết kế, mẫu hợp đồng xây dựng
Thưa các bạn, tình trạng chung mà chúng tôi thường gặp chính là khách hàng không có mẫu hợp đồng thiết kế và mẫu hợp đồng xây dựng khi làm việc với chủ thầu là thường xuyên có. Chính vì vậy chúng tôi xin được gửi tới các bạn mẫu hợp đồng mà công ty nhà đẹp thường xuyên sử dụng để các bạn cùng tham khảo. Thứ nhất là để các bạn tham khảo về cách làm việc của công ty nhà đẹp và thứ hai để các bạn có thể tham khảo hoặc nếu bạn thấy có thể dùng được thì có thể download về sử dụng luôn.
Hãy gọi ngay cho NHÀ ĐẸP 4.0 để được các Kiến trúc sư hỗ trợ nhé!
Điện thoại, zalo: 0974.228.820 & 0399.208.956
Mẫu hợp đồng này chúng tôi xin được gửi tới các bạn để tham khảo nhé.
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ KIẾN TRÚC VÀ NỘI THẤT NHÀ ĐẸP 4.0 =====o0o===== Số: /HĐTV-NHADEP4.0 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
=====o0o===== |
HỢP ĐỒNG TƯ VẤN THIẾT KẾ
……………., Ngày…… tháng……năm 2020
□ Trọn gói □ Kiến Trúc □ Nội Thất □ Khác
Căn cứ luật Dân Sự, Thương Mại và Xây Dựng của nước CHXHCN Việt Nam hiện hành.
Căn cứ vào nhu cầu của Chủ đầu tư và khả năng cung cấp dịch vụ của Công ty cổ phần tư vấn thiết kế kiến trúc và nội thất Nhà Đẹp 4.0.
Hôm nay chúng tôi gồm có:
Bên A: Chủ đầu tư (hoặc đại diện của Chủ đầu tư)
Họ và tên: ………………………………………………Năm sinh: ………….. □ Nam □ Nữ
Số CMND/Hộ chiếu:…………………………Nơi cấp: ………………………………………..............
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….
Tỉnh, Thành phố: ………………………………………………………………………………………..
Số điện thoại/Fax: ………………………………………………………………………………………
Email:…………………………………………………………………………………………...............
Bên B: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế kiến trúc và nội thất Nhà Đẹp 4.0
Ông: Đặng Xuân Hiếu Chức vụ: Giám Đốc
Điện thoại: 0888.76.3993
Số tài khoản: 19035423705018 Tại Ngân hàng Techcombank chi nhánh Phúc Yên, Vĩnh Phúc.
Địa chỉ: Số 58, đường Xuân Thủy, phường Hùng Vương, TP. Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
VPĐD: Số 3 và 4, đường Hoàng Quốc Việt, Tổ 6, Phường Trưng Trắc, Thành Phố Phúc Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc.
Mã số doanh nghiệp: 2500638059 được cấp tại Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc.
Email: kientrucnhadep4.0@gmail.com
Hai bên thống nhất ký hợp đồng thiết kế công trình tại:
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….
Tỉnh, Thành phố:………………………………………………………………………………...............
Loại công trình
□ Nhà cấp 4
□ Biệt thự
□ Nhà lô phố
□ Bar, cafe, nhà hàng, karaoke
□ Show room, shop
□ Building, office, hotel, resort… và các loại công trình khác
Trạng thái
□ Xây mới
□ Cải tạo
Thông tin khác
□ Nền đất yếu
□ Nền đất thường
Điều 1. Nội dung và khối lượng công việc
Bên A giao cho bên B thầu thiết kế công trình theo đúng quy hoạch, kế hoạch, số liệu khảo sát đã được thẩm tra xét duyệt.
1/ Gói thiết kế kiến trúc
a. Phần thiết kế kiến trúc:
□ Bản vẽ kiến trúc
□ Kết cấu xây dựng
□ Phối cảnh ngoại thất
□ Phối cảnh 3D mặt cắt nội thất từng tầng
□ Sơ đồ điện nước
□ Dự toán thi công
b. Phần giám sát kết cấu công trình( Áp dụng với khách hàng thuê dịch vụ giám sát):
□ Giám sát thi công công trình
- Giám sát thi công phần cốt thép móng.
- Giám sát thi công phần cốt thép dầm sàn các tầng.
* Lưu ý giám sát kết cấu khác với giám sát thi công
2/. Gói thiết kế nội thất
□ Phối cảnh 3D nội thất chi tiết bên trong.
□ Chi tiết 2D nội thất.
. Phần giám sát thi công nội thất
□ Giám sát thi công nội thất
- Giám sát thi công phần chi tiết nội thất.
Điều 2. Thời hạn thiết kế
Thời hạn thiết kế là …………… ngày, tính từ ngày bên A ký trên bản vẽ thống nhất hoàn toàn phương án: Từ ngày ……. tháng ……. năm 2020 Đến ngày ……. tháng ……. năm 2020
Điều 3. Giá hợp đồng (diện tích x đơn giá thiết kế/m2)
Diện tích sàn: ………………………………. m2 x đơn giá thiết kế kiến trúc …………………… /m2
Diện tích sàn: ………………………………. m2 x đơn giá thiết kế nội thất ………………………/m2
Diện tích sàn: ………………………………. m2 x đơn giá giám sát………………………………../m2
Diện tích sân, vườn (nếu có) …………….. m2 x đơn giá thiết kế ………………………………….. /m2
Tổng cộng: …………………………………… đ
Viết bằng chữ: …………………………………………………………………………………….đồng.
Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT
* Công trình có diện tích sử dụng dưới 60m2 được tính đơn giá nhân hệ số 1.6
* Công trình có diện tích sử dụng dưới 120m2, Bar-Cafe, Nhà hàng, Karaoke, Showroom, Shop… được tính đơn giá nhân hệ số 1.3
Điều 4. Cách thức thanh toán theo từng giai đoạn (tiền mặt hoặc chuyển khoản)
1. Tư vấn thiết kế và xây dựng (miễn phí).
2. Đợt 1: Tạm ứng 30% giá trị hợp đồng tương ứng với số tiền: …………………………………...VND
3. Đợt 2: Sau khi chốt mặt bằng công năng và phối cảnh 3D tạm ứng thêm 30% giá trị hợp đồng( Bằng hình thức chuyển khoản) tương ứng với số tiền:…………………………………………………...VND
4. Đợt 3: Sau khi bàn giao hồ sơ: Thanh toán hết 40% giá trị hợp đồng còn lại tương ứng với số tiền:…………………………………….VND.
Điều 5. Trách nhiệm bên A
a. Nắm rõ và cung cấp đầy đủ thông tin cho bên B về quy định, quy hoạch (chiều cao, lộ giới và số tầng cho phép, khoảng cách quy định đối với các công trình trường học, bệnh viện, cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng, di tích lịch sử văn hóa…)
b. Cung cấp đầy đủ tài liệu và kết quả khảo sát địa chất (nếu cần thiết)
c. Chuẩn bị đầy đủ kinh phí và thanh toán đúng thời hạn cho bên B. Nếu chậm thanh toán, bên B được tính lãi suất Ngân hàng trên số tiền bên A nợ.
Điều 6. Trách nhiệm bên B
a. Tư vấn cho bên A về kiến trúc, xây dựng và nội thất.
b. Cử các chuyên viên kỹ thuật có bằng cấp, đủ tiêu chuẩn và kinh nghiệm cần thiết cho việc thiết kế.
c. Bên B thiết kế phải tuân thủ các qui trình, qui định của Nhà Nước.
Điều 7. Tạm ngừng và chấm dứt hợp đồng bởi bên A (chủ đầu tư)
7.1. Chủ đầu tư được quyền tạm ngưng hoặc chấm dứt hợp đồng nếu bên B:
a. Không thực hiện công việc đúng tiến độ theo hợp đồng kể từ ngày ký trên bản vẽ thống nhất hoàn toàn phương án thiết kế.
b. Giao thầu phụ toàn bộ dự án thiết kế hoặc chuyển nhượng hợp đồng mà không có sự thỏa thuận của chủ đầu tư.
c. Bị phá sản, vỡ nợ, bị đóng cửa, bị quản lý tài sản.
7.2. Thanh toán sau khi chấm dứt hợp đồng:
a. Trường hợp chấm dứt hợp đồng theo khoản 7.1 của hợp đồng đã có hiệu lực, bên B sẽ ngay lập tức hoàn lại toàn bộ số tiền mà chủ đầu tư đã trả cho bên B.
b. Chủ đầu tư đơn phương chấm dứt hợp đồng sẽ không được hoàn lại số tiền đã trả cho bên B.
Điều 8. Tạm ngừng và chấm dứt hợp đồng bởi bên B (cung cấp dịch vụ)
8.1. Bên B được quyền tạm ngưng hoặc chấm dứt hợp đồng nếu chủ đầu tư:
a. Không hoàn thành nghĩa vụ thanh toán theo thỏa thuận của hợp đồng này.
b. Yêu cầu tạm ngừng thiết kế bị kéo dài quá 60 ngày.
c. Bị phá sản, vỡ nợ, bị đóng cửa, bị quản lý tài sản.
d. Vi phạm luật Dân Sự, Thương Mại, luật Xây Dựng hiện hành hoặc yêu cầu trái với thuần phong mỹ tục mà Nhà nước không cho phép.
8.2. Thanh toán sau khi chấm dứt hợp đồng:
a. Trường hợp chấm dứt hợp đồng theo khoản 8.1 của hợp đồng đã có hiệu lực, bên B sẽ không hoàn lại số tiền mà chủ đầu tư đã trả cho bên B.
b. Bên B đơn phương chấm dứt hợp đồng phải hoàn lại số tiền mà chủ đầu tư đã trả cho bên B.
Điều 9. Điều khoản chung
a. Sau khi bên A thống nhất phương án thiết kế, nếu có phát sinh hoặc thay đổi thiết kế, bên B sẽ lập hợp đồng phụ để tính thêm 20% chi phí cho mỗi lần thay đổi phương án.
b. Bên A phải chọn nhà thầu thi công có giấy phép và chứng chỉ hành nghề xây dựng (KSXD trên 5 năm kinh nghiệm) và công ty giám sát công trình chuyên nghiệp để thi công bản vẽ của bên B.
c. Bên B không chịu trách nhiệm đối với những công trình kém chất lượng, nghiêng, sập… Do đơn vị giám sát hoặc nhà thầu không có chứng chỉ hành nghề đảm nhận.
d. Màu sắc trong bản vẽ gần với màu thực tế khi thi công trong mức kỹ thuật in hiện đại cho phép.
e. Hợp đồng này có giá trị từ ngày ký đến ngày thanh lý hợp đồng.
f. Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản của hợp đồng, bên nào vi phạm sẽ phải chịu trách nhiệm theo đúng qui định của pháp luật về hợp đồng kinh tế.
g. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh tăng hoặc giảm thì hai bên chủ động thương lượng giải quyết, khi cần sẽ lập phụ lục hợp đồng hoặc biên bản bổ sung hợp đồng.
h. Hợp đồng này bao gồm 4 trang không thể tách rời và được lập thành 02 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 1 bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A Chủ đầu tư hoặc người đại diện |
ĐẠI DIỆN BÊN B Giám đốc hoặc người đại diện |
Phụ lục thiết kế:
1. Ngày tháng năm sinh gia chủ: ………………………………………………………………………
-/ Ngày tháng năm sinh vợ gia chủ:……………………………………………………………………..
-/ Năm sinh con lớn:………………..Năm sinh con nhỏ………………………………………………..
-/ Hướng và hình dáng khu đất:…………………………………………………………………………
-/ Hướng đặt bàn thờ……………………………………………………………………………………
-/ Hướng đặt mặt tiền ngôi nhà………………………………………………………………………….
Phác thảo qua hình dáng khu đất ,hướng đất, hướng nhà mong muốn, đường xá, giáp danh nhà bên, đường cấp thoát nước thành phố…
2. Nhu cầu thiết kế chi tiết các tầng:
Tầng 1:
Tầng 2:
Tầng 3:
Tầng 4
Tầng 5
3. Chất liệu cửa chính: 1Cửa gỗ lim Nam Phi 1Cửa nhôm hệ
4. Chất liệu cửa đi: 1 Cửa gỗ lim Nam Phi 1 Cửa nhôm hệ 1Cửa nhựa công nghiệp
5. Trần Thạch Cao: 1 Làm trần Thạch Cao 1 Trát trần
6. Cầu thang: 1 Tay vịn gỗ 1 Tay vịn kính cường lực
7. Mặt bậc cầu thang: 1Mặt đá cổ đá 1 Mặt gỗ cổ đá
8. Nền nhà lát sàn gỗ: 1 Tầng 1 1 Tầng 2 1 Tầng 3
9. Thiết bị vệ sinh: 1 Thiết bị Inax 1 Thiết bị Toto cao cấp
10. Nền móng: 1 Móng băng 1 Móng cốc 1 Móng ép cọc
11. Mái : 1 Vỉ kèo siêu nhẹ 1 Vỉ kèo thường
12. Ngói : 1 Ngói song 1 Ngói Hạ Long 1 Ngói xi măng
Các yêu cầu thiết kế khác cần chú ý :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………